Hợp đồng vay tài sản

10:31 - 09/12/2019

Hợp đồng vay tài sản  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……….., Ngày …. tháng …. năm 2019 HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ……………………………………………..Chúng tôi gồm có: BÊN CHO VAY  …

Hợp đồng vay tài sản

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……….., Ngày …. tháng …. năm 2019

HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ……………………………………………..Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO VAY  (Bên A):

Tên tổ chức:…………………………………………………………………………

Trụ sở:………………………………………………………………………………

Quyết định thành lập số:………………….…….ngày…. tháng …. năm ………. ..

do ……………………………………………………………………………….cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:….……….ngày…. tháng …. năm ………

do ……………………………………………………………………………….cấp.

Số Fax: ……………..……………..Số điện thoại:……………..…………………

Họ và tên người đại diện: : ……………………………………………

Sinh ngày: : …………………….

Chức vụ: :……………………………………………………….………………

Chứng minh nhân dân số: : …………….cấp ngày: ……………tại: ………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:…………………… ngày……………….do ……………………………………………………..lập.

BÊN VAY (Bên B):………………………………………………………………..

Tên tổ chức:…………………………………………………………………………

Trụ sở:………………………………………………………………………………

Quyết định thành lập số:………………….…….ngày…. tháng …. năm ………. ..

do ……………………………………………………………………………….cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:….……….ngày…. tháng …. năm ………

do ……………………………………………………………………………….cấp.

Số Fax: ……………..……………..Số điện thoại:……………..…………………

Họ và tên người đại diện: : ……………………………………………

Sinh ngày: : …………………….

Chức vụ: :……………………………………………………….………………

Chứng minh nhân dân số: : …………….cấp ngày: ……………tại: ………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:…………………… ngày……………….do ……………………………………………………..lập.

Hai bên đồng ý thực hiện việc vay tài sản với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN VAY

Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản vay. (Nếu tài sản là vật phải nêu rõ số lượng, chất lượng, chủng loại, trị giá…)……………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: KỲ HẠN VAY

Kỳ hạn vay là: …………………………. kể từ ngày……………………………………

Việc vay có thể có kỳ hạn hoặc không có kỳ hạn, nếu không có kỳ hạn thì ghi rõ: “không có kỳ hạn”.

ĐIỀU 3: LÃI SUẤT VAY

Lãi suất vay là (Do các bên  thỏa thuận, có thể không có lãi hoặc có lãi, nếu có thì lãi suất  không được vượt quá mức lãi suất theo quy định tại Điều 468 Bộ luật dân sự 2015):……………………………………

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

1. Giao tài sản cho bên vay đầy đủ, đúng chất lượng, số lượng vào thời điểm và địa điểm đã thoả thuận;

2. Bồi thường thiệt hại cho bên B, nếu bên A biết tài sản không bảo đảm chất lượng mà không báo cho bên B biết, trừ trường hợp bên vay biết mà vẫn nhận tài sản đó;

3. Không được yêu cầu bên B trả lại tài sản trước thời hạn, trừ trường hợp bên B trả lại tài sản vay trước kỳ hạn trong hợp đồng vay có kỳ hạn.

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

1. Bên B vay tài sản là tiền thì phải trả đủ tiền khi đến hạn; nếu tài sản là vật thì phải trả vật cùng loại đúng số lượng, chất lượng, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

2. Trong trường hợp bên B không thể trả vật thì có thể trả bằng tiền theo trị giá của vật đã vay tại địa điểm và thời điểm trả nợ, nếu được bên cho vay đồng ý.

3. Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên A, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

4. Trong trường hợp vay không có lãi mà khi đến hạn bên B không trả nợ hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi đối với khoản nợ chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn chậm trả tại thời điểm trả nợ, nếu có thoả thuận.

5. Trong trường hợp vay có lãi mà khi đến hạn bên B không trả hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi trên nợ gốc và lãi nợ quá hạn theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay tại thời điểm trả nợ.

ĐIỀU 6: MỤC ĐÍCH VAY VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN VAY

Mục đích vay là (Các bên có thể thỏa thuận về việc tài sản vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi tài sản vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tài sản trái mục đích):…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 7: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN VAY

Ghi rõ nghĩa vụ của bên A liên quan đến việc giao tài sản vay (số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm….)………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 8: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ VAY

Ghi rõ các thỏa thuận về nghĩa vụ của bên B  liên quan đến việc trả nợ như trả bằng tiền hay bằng vật; trường hợp không thể trả vật; trường hợp đến hạn không trả được nợ hoặc trả không đủ; trường hợp trả nợ trước thời hạn; trường hợp đòi lại tài sản đối với hợp đồng vay không kỳ hạn có lãi hoặc không có lãi…

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 9: QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN VAY

Bên B trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó.

ĐIỀU 10: BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO HỢP ĐỒNG

……………………………………………………………………………………….

Ghi nội dung các biện pháp bảo lãnh như: câm cố, thế chấp, bảo lãnh, tín chấp… Ví dụ về biện pháp bảo lãnh thế chấp, cầm cố:

1. Bên B đồng ý thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là ………và giao toàn bộ bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản cho bên A giữ (có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho bên B vay). Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành) …………………………………

2. Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A, thì bên A sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.

3. Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau ….…. ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.

ĐIỀU 11: TRÁCH NHIỆM CHI TRẢ NHỮNG PHÍ TỔN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG

Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, lệ phí tố tụng, v.v… bên B có trách nhiệm thanh toán.

ĐIỀU 12: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 13: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản vay đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

d. Các cam đoan khác:…

2. Bên B cam đoan:

a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản vay;

c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

đ. Các cam đoan khác:…

ĐIỀU 14: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của ………………………….

3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ………………… đến ngày:……………………

BÊN CHO VAY
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Chức vụ            
BÊN VAY
(Ký, ghi rõ họ tên,(đóng dấu)) (Chức vụ)            

Công ty luật Hnlaw & Partners

Hotline: 0912.918.296

Email: tuvan.hnlaw@gmail.com

http://www.hnlaw.vn/hop-dong

https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%A3p_%C4%91%E1%BB%93ng

Dịch vụ soạn thảo hợp đồng
Tư vấn về hợp đồng
Soạn thảo hợp đồng hợp tác
Khi hợp tác kinh doanh
Giao dịch hợp đồng